VIETNAMESE
rối loạn ngôn ngữ
ENGLISH
language disorder
NOUN
/ˈlæŋgwəʤ dɪˈsɔrdər/
Rối loạn ngôn ngữ là tình trạng một người gặp khó khăn trong việc nói ra những suy nghĩ của bản thân cũng như hiểu những gì người khác đang nói.
Ví dụ
1.
Việc rối loạn ngôn ngữ sẽ gây khó khăn cho việc sử dụng và hiểu ngôn ngữ nói.
Language disorders make it hard to use and understand spoken language.
2.
Trẻ trong độ tuổi nào được cho là dễ mắc chứng rối loạn ngôn ngữ?
Children in what age are supposed to encounter language disorder?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết