VIETNAMESE
rối loạn ngôn ngữ
ENGLISH
language disorder
/ˈlæŋgwəʤ dɪˈsɔrdər/
Rối loạn ngôn ngữ là tình trạng một người gặp khó khăn trong việc nói ra những suy nghĩ của bản thân cũng như hiểu những gì người khác đang nói.
Ví dụ
1.
Việc rối loạn ngôn ngữ sẽ gây khó khăn cho việc sử dụng và hiểu ngôn ngữ nói.
Language disorders make it hard to use and understand spoken language.
2.
Trẻ trong độ tuổi nào được cho là dễ mắc chứng rối loạn ngôn ngữ?
Children in what age are supposed to encounter language disorder?
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt language disorder và aphasia nha!
- language disorder (chứng rối loạn ngôn ngữ): nhận thức được điều mình muốn nói nhưng không thể diễn đạt được suy nghĩ. Ví dụ: language disorder is a common disease among children. (Chứng rối loạn ngôn ngữ là một bệnh thường gặp ở trẻ em.)
- aphasia (hội chứng bất lực ngôn ngữ): những người mắc hội chứng này gặp khó khăn khi nói, viết hoặc tính toán. Ví dụ: Bruce Willis suffers from aphasia which causes him to take a break from being an actor. (Bruce Willis mắc hội chứng bất lực ngôn ngữ khiến anh phải nghỉ làm diễn viên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết