VIETNAMESE
rối loạn lo âu
rối loạn căng thẳng
ENGLISH
Anxiety disorder
/æŋˈzaɪɪti dɪsˈɔːdə/
"Rối loạn lo âu" là tình trạng lo lắng quá mức, kéo dài ảnh hưởng đến sinh hoạt hàng ngày.
Ví dụ
1.
Rối loạn lo âu gây lo lắng và sợ hãi quá mức.
Anxiety disorders cause excessive worry and fear.
2.
Liệu pháp và thuốc điều trị rối loạn lo âu.
Therapy and medication treat anxiety disorders.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Anxiety khi nói hoặc viết nhé!
Social anxiety – lo âu xã hội
Ví dụ: Social anxiety can make it difficult to interact with others.
(Lo âu xã hội có thể khiến việc tương tác với người khác trở nên khó khăn.)
Generalized anxiety disorder (GAD) – rối loạn lo âu lan tỏa
Ví dụ: GAD causes persistent and excessive worry.
(Rối loạn lo âu lan tỏa gây lo lắng kéo dài và quá mức.)
Anxiety attack – cơn hoảng loạn
Ví dụ: An anxiety attack can cause rapid heartbeat and sweating.
(Cơn hoảng loạn có thể gây nhịp tim nhanh và đổ mồ hôi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết