VIETNAMESE

rồ

phóng, lao

ENGLISH

rev

  
VERB

/rɛv/

accelerate

Rồ là hành động tăng tốc nhanh hoặc đột ngột.

Ví dụ

1.

The car engine revved loudly.

Động cơ xe rồ lên to.

2.

The motorcycle engine revved up.

Động cơ xe máy rồ lên.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Rev khi nói hoặc viết nhé! check Rev the engine - Tăng tốc động cơVí dụ: He revved the engine before the race.(Anh ấy rồ ga trước khi cuộc đua bắt đầu.) check Rev up production - Tăng tốc sản xuấtVí dụ: The company is revving up production for the holiday season.(Công ty đang tăng tốc sản xuất cho mùa lễ.) check Rev one's spirit - Tăng tinh thầnVí dụ: The speech revved up the team’s spirit.(Bài phát biểu đã nâng cao tinh thần của đội.)