VIETNAMESE
rò hậu môn
ENGLISH
Anal fistula
/ˈeɪnl ˈfɪstjʊlə/
"Rò hậu môn" là tình trạng hình thành đường rò bất thường từ hậu môn ra ngoài cơ thể.
Ví dụ
1.
Rò hậu môn cần can thiệp phẫu thuật.
An anal fistula requires surgical intervention.
2.
Triệu chứng của rò hậu môn bao gồm đau và tiết dịch.
Symptoms of anal fistula include pain and discharge.
Ghi chú
Từ Anal fistula là một từ ghép của anal (hậu môn) và fistula (đường rò). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Anal canal – ống hậu môn
Ví dụ: The anal canal connects the rectum to the anus.
(Ống hậu môn kết nối trực tràng với hậu môn.)
Anal sphincter – cơ vòng hậu môn
Ví dụ: The anal sphincter helps control bowel movements.
(Cơ vòng hậu môn giúp kiểm soát việc đại tiện.)
Anal abscess – áp xe hậu môn
Ví dụ: An anal abscess may develop into a fistula if untreated.
(Một áp xe hậu môn có thể phát triển thành đường rò nếu không được điều trị.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết