VIETNAMESE
rêu rao ngụ ý là mình sắp làm gì
ENGLISH
Hint intentions
/hɪnt ɪnˈtɛnʃənz/
“Rêu rao ngụ ý là mình sắp làm gì” là hành động công khai ngầm ý định hoặc kế hoạch.
Ví dụ
1.
Cô ấy rêu rao ngụ ý là mình sắp đổi công việc.
She hinted her intentions to change jobs.
2.
Anh ấy rêu rao ngụ ý về kế hoạch ra nước ngoài.
He hinted at his plans to move abroad.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Hint intentions khi nói hoặc viết nhé!
Hint intentions subtly – Ngụ ý khéo léo
Ví dụ:
He hinted his intentions subtly during the meeting.
(Anh ấy ra bộ ngụ ý về ý định của mình một cách khéo léo trong cuộc họp.)
Hint intentions through something – Ngụ ý qua điều gì đó
Ví dụ:
She hinted her intentions through her careful preparations.
(Cô ấy ra bộ ngụ ý về ý định của mình qua sự chuẩn bị cẩn thận.)
Hint intentions directly – Ngụ ý trực tiếp
Ví dụ:
They hinted their intentions directly to avoid misunderstandings.
(Họ ra bộ ngụ ý trực tiếp để tránh hiểu lầm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết