VIETNAMESE
rau má
tích tuyết thảo, lôi công thảo
ENGLISH
pennywort
NOUN
/pennywort/
Rau má là cây thân thảo, mảnh khảnh, nhẵn, thân bò lan, màu xanh lục, lá hình thận, đỉnh lá tròn, vị đắng,...
Ví dụ
1.
Những người mắc bệnh gan nên tránh sử dụng rau má vì có thể làm cho các vấn đề về gan trở nên trầm trọng hơn.
People who already have a liver disease should avoid using pennywort which might make liver problems worse.
2.
Rau má là loại rau phổ biến, mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe.
Pennywort is a popular vegetable with several health advantages.
Ghi chú
- Rau má: pennywort
- Bồ ngót: star gooseberry leaves
- Cải ngọt: yu choy
- Cải thảo: napa cabbage
- Rau dền: amarant
- Rau đay: nalta jute
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết