VIETNAMESE

rắn hổ lửa

word

ENGLISH

red-necked keelback

  
NOUN

/red nekt kiːlbæk/

redneck keelback

Rắn hổ lửa là loài rắn nước có vòng cổ màu đỏ và sọc vàng dọc thân.

Ví dụ

1.

Con rắn hồ lửa trườn qua mặt nước.

The red-necked keelback slithered through the water.

2.

Rắn hổ lửa được tìm thấy ở vùng đất ngập nước.

The red-necked keelback is found in wetlands.

Ghi chú

Từ Red-necked keelback là một từ vựng thuộc lĩnh vực rắnđộng vật lưỡng cư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Colubrid snake – Rắn nước Colubridae Ví dụ: The red-necked keelback is a colorful colubrid snake found in Asia. (Rắn hổ lửa là một loài rắn nước nhiều màu sắc sống ở châu Á.) check Semi-venomous – Có độc nhẹ Ví dụ: The red-necked keelback was once thought harmless but is now known as semi-venomous. (Rắn hổ lửa từng được cho là vô hại nhưng nay được biết là có độc nhẹ.) check Bright-necked snake – Rắn cổ sáng màu Ví dụ: The red-necked keelback is easily identified by its bright-necked appearance. (Rắn hổ lửa dễ nhận biết nhờ vùng cổ sáng màu.) check Amphibious hunter – Kẻ săn mồi lưỡng cư Ví dụ: Red-necked keelbacks are amphibious hunters often found near water. (Rắn hổ lửa là kẻ săn mồi lưỡng cư, thường xuất hiện gần nguồn nước.)