VIETNAMESE

rắn cạp nong

word

ENGLISH

branded krait

  
NOUN

/ˈbrændɪd kreɪt/

Rắn cạp nong là loài rắn độc thuộc họ rắn cạp nia, có vảy đầu rộng như cái nong với các vân trắng đặc trưng trên thân.

Ví dụ

1.

Những vân trắng của rắn cạp nong lấp lánh trong bóng tối.

The branded krait's white bands shimmered in the darkness.

2.

Người dân làng học cách nhận biết rắn cạp nong qua hoa văn đặc trưng của nó.

Villagers learned to identify the branded krait by its distinct pattern.

Ghi chú

Từ Branded krait là một từ vựng thuộc lĩnh vực rắn độcđộng vật hoang dã. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Venomous snake – Rắn có nọc độc Ví dụ: The branded krait is a highly venomous snake found in Southeast Asia. (Rắn cạp nong là loài rắn có nọc độc mạnh sống ở Đông Nam Á.) check Banded body – Cơ thể có sọc Ví dụ: The branded krait has a striking banded body of black and white rings. (Rắn cạp nong có thân hình nổi bật với các vòng đen trắng xen kẽ.) check Nocturnal reptile – Bò sát sống về đêm Ví dụ: Branded kraits are nocturnal reptiles that hunt at night. (Rắn cạp nong là loài bò sát sống về đêm, săn mồi vào ban đêm.) check Neurotoxic bite – Vết cắn gây độc thần kinh Ví dụ: The branded krait delivers a neurotoxic bite that can be fatal without treatment. (Rắn cạp nong cắn gây độc thần kinh và có thể gây tử vong nếu không điều trị.)