VIETNAMESE

bệ rạc

tồi tàn, xuống cấp

word

ENGLISH

Decrepit

  
ADJ

/dɪˈkrɛpɪt/

Dilapidated, deteriorated

Bệ rạc là tình trạng xuống cấp, không giữ được phẩm chất hoặc hình thức.

Ví dụ

1.

Tòa nhà bệ rạc được lên lịch phá dỡ.

The decrepit building was scheduled for demolition.

2.

Chiếc xe bệ rạc của anh ấy cuối cùng cũng hỏng.

His decrepit car finally broke down.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Decrepit nhé! check Dilapidated – Đổ nát, tồi tàn Phân biệt: Dilapidated thường chỉ những công trình hoặc đồ vật trong tình trạng hư hỏng nặng. Ví dụ: The dilapidated house was uninhabitable. (Căn nhà bệ rạc không thể ở được.) check Run-down – Xuống cấp Phân biệt: Run-down có thể dùng để chỉ cả công trình và con người, mang nghĩa giảm chất lượng hoặc sức khỏe. Ví dụ: He looked run-down after working overtime for weeks. (Anh ấy trông bệ rạc sau nhiều tuần làm thêm giờ.)