VIETNAMESE

rác tái chế

rác tái sử dụng

word

ENGLISH

recyclable waste

  
NOUN

/rɪˈsaɪ.klə.bəl weɪst/

recyclable materials

Rác tái chế là các vật liệu có thể được tái sử dụng hoặc chế biến lại.

Ví dụ

1.

Phân loại rác tái chế khỏi rác thông thường.

Separate recyclable waste from regular trash.

2.

Rác tái chế giảm tác động đến môi trường.

Recyclable waste reduces environmental impact.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của recyclable waste nhé! check Recyclable materials - Vật liệu tái chế

Phân biệt: Recyclable materials là các vật liệu có thể tái sử dụng hoặc tái chế, tương tự recyclable waste, nhưng có thể bao gồm các loại vật liệu có thể tái chế như giấy, nhựa, kim loại.

Ví dụ: The facility sorts recyclable materials like paper, plastic, and glass. (Cơ sở này phân loại vật liệu tái chế như giấy, nhựa và thủy tinh.) check Reclaimed waste - Rác tái chế lại

Phân biệt: Reclaimed waste là rác đã qua xử lý để tái sử dụng, tương tự như recyclable waste, nhưng nhấn mạnh vào việc tái sử dụng đã qua xử lý.

Ví dụ: The reclaimed waste is used to make new products. (Rác tái chế lại được sử dụng để làm ra các sản phẩm mới.) check Reusables - Vật dụng có thể tái sử dụng

Phân biệt: Reusables chỉ các vật phẩm có thể tái sử dụng thay vì vứt bỏ, nhưng cũng bao gồm recyclable waste nếu vật liệu đó được sử dụng lại.

Ví dụ: We should focus on reducing reusables in our waste stream. (Chúng ta nên tập trung vào việc giảm vật dụng có thể tái sử dụng trong dòng rác thải.) check Eco-friendly waste - Rác thân thiện với môi trường

Phân biệt: Eco-friendly waste là loại rác có thể tái chế hoặc xử lý mà không gây hại đến môi trường, tương tự recyclable waste nhưng nhấn mạnh tính thân thiện với môi trường.

Ví dụ: Eco-friendly waste includes materials that are biodegradable or recyclable. (Rác thân thiện với môi trường bao gồm vật liệu có thể phân hủy hoặc tái chế.)