VIETNAMESE
ra tù
Ra khỏi tù
ENGLISH
Be released from prison
/bi rɪˈlist frʌm ˈprɪzən/
Free from jail
“Ra tù” là hành động được trả tự do sau khi thi hành xong án phạt.
Ví dụ
1.
Anh ấy ra tù sau khi thụ án xong.
He was released from prison after serving his term.
2.
Cô ấy được ra tù nhờ hạnh kiểm tốt.
She was released from prison for good behavior.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ prison khi nói hoặc viết nhé!
Serve time in prison – thụ án tù
Ví dụ:
He served five years in prison for robbery.
(Anh ấy thụ án 5 năm tù vì tội cướp)
Escape from prison – vượt ngục
Ví dụ:
Two inmates escaped from prison during the night.
(Hai tù nhân đã vượt ngục trong đêm)
Prison sentence – bản án tù
Ví dụ:
The judge gave him a ten-year prison sentence.
(Thẩm phán tuyên bản án tù 10 năm)
Prison guard – lính canh nhà tù
Ví dụ:
The prison guard discovered the escape attempt.
(Lính canh nhà tù phát hiện âm mưu vượt ngục)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết