VIETNAMESE

phân rã, rời rạc

word

ENGLISH

Disintegrated

  
ADJ

/dɪsˈɪntəˌɡreɪtəd/

Broken, dissolved

Rã là trạng thái tách rời, phân hủy hoặc mất liên kết.

Ví dụ

1.

Bìa cuốn sách cũ đã rã ra theo thời gian.

The old book cover had disintegrated over time.

2.

Lý lẽ của anh ấy rã rời trước sức nặng của các bằng chứng.

His argument disintegrated under the weight of evidence.

Ghi chú

Từ Disintegrated là một từ ghép của tiền tố dis- và động từ integrate. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! checkDisagree - Không đồng ý Ví dụ: They often disagree on political issues. (Họ thường không đồng ý về các vấn đề chính trị.) checkDisapprove - Không tán thành Ví dụ: Her parents disapprove of her decision. (Cha mẹ cô ấy không tán thành quyết định của cô ấy.) checkDisconnect - Ngắt kết nối Ví dụ: The phone disconnected during our call. (Điện thoại bị ngắt kết nối khi chúng tôi đang nói chuyện.) checkDisassemble - Tháo rời Ví dụ: He disassembled the machine to repair it. (Anh ấy đã tháo rời máy để sửa chữa.) checkDislike - Không thích Ví dụ: I dislike crowded places. (Tôi không thích những nơi đông đúc.)