VIETNAMESE
ra
ENGLISH
Go out
/ɡoʊ aʊt/
“Ra” là hành động đi hoặc xuất hiện từ một nơi nào đó.
Ví dụ
1.
Anh ấy ra ngoài để mua đồ tạp hóa.
He went out to buy some groceries.
2.
Cô ấy ra ngoài đi dạo trong công viên.
She went out for a walk in the park.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Go out khi nói hoặc viết nhé!
Go out for dinner – Ra ngoài ăn tối
Ví dụ:
They decided to go out for dinner instead of cooking at home.
(Họ quyết định ra ngoài ăn tối thay vì nấu ở nhà.)
Go out on a date – Ra ngoài hẹn hò
Ví dụ:
She went out on a date with her boyfriend last night.
(Cô ấy ra ngoài hẹn hò với bạn trai tối qua.)
Go out for a walk – Ra ngoài đi dạo
Ví dụ:
He went out for a walk to clear his mind.
(Anh ấy ra ngoài đi dạo để làm dịu tâm trí.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết