VIETNAMESE

ra tay

word

ENGLISH

Take action

  
PHRASE

/teɪk ˈækʃən/

“Ra tay” là hành động thực hiện một việc gì đó, thường là khi cần thiết.

Ví dụ

1.

Anh ấy quyết định ra tay chống lại sự bất công.

He decided to take action against the injustice.

2.

Cô ấy ra tay giải quyết vấn đề nhanh chóng.

She took action to resolve the issue quickly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Take action khi nói hoặc viết nhé! check Take immediate action – Hành động ngay lập tức Ví dụ: The government took immediate action to address the crisis. (Chính phủ ra tay hành động ngay lập tức để giải quyết khủng hoảng.) check Take decisive action – Hành động dứt khoát Ví dụ: She took decisive action to solve the problem efficiently. (Cô ấy ra tay hành động dứt khoát để giải quyết vấn đề hiệu quả.) check Take action against something – Hành động chống lại điều gì đó Ví dụ: They took action against the unfair treatment of workers. (Họ ra tay hành động chống lại sự bất công với người lao động.)