VIETNAMESE

tày

Người Tày Nùng

word

ENGLISH

Tay

  
NOUN

/teɪ/

Tay people

"Tày" là dân tộc thiểu số ở Việt Nam, sống chủ yếu ở các tỉnh phía Đông Bắc.

Ví dụ

1.

Người Tày nổi tiếng với truyền thống văn hóa phong phú.

The Tay people are known for their rich cultural traditions.

2.

Người Tày sinh sống chủ yếu ở các tỉnh Đông Bắc Việt Nam.

The Tay people mainly live in the northeastern provinces of Vietnam.

Ghi chú

Từ Tay là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhân khẩu học và văn hóa dân tộc Việt Nam. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ethnic Minority – Dân tộc thiểu số Ví dụ: The Tay people are one of the largest ethnic minority groups in Vietnam. (Người Tày là một trong những dân tộc thiểu số lớn nhất ở Việt Nam.) check Stilt Houses – Nhà sàn Ví dụ: The Tay people traditionally live in stilt houses in mountainous areas. (Người Tày truyền thống sống trong các ngôi nhà sàn ở khu vực miền núi.) check Then Singing – Hát Then Ví dụ: Then singing is a traditional folk music genre of the Tay ethnic group. (Hát Then là một thể loại nhạc dân gian truyền thống của dân tộc Tày.)