VIETNAMESE

ra sức

Nỗ lực

word

ENGLISH

Exert effort

  
PHRASE

/ɪɡˈzɜrt ˈɛfərt/

Put in effort

“Ra sức” là hành động nỗ lực hết mình để đạt được điều gì đó.

Ví dụ

1.

Đội đã ra sức hoàn thành nhiệm vụ.

The team exerted effort to complete the task.

2.

Cô ấy ra sức để giành chiến thắng trong cuộc thi.

She exerted all her effort to win the competition.

Ghi chú

Từ Exert effort là một từ ghép mô tả hành động dốc sức hoặc cố gắng hết mình. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép tương tự nhé! check Exert maximum effort – Dốc sức tối đa Ví dụ: The team exerted maximum effort to finish the project on time. (Đội ra sức tối đa để hoàn thành dự án đúng hạn.) check Exert effort in training – Dốc sức trong luyện tập Ví dụ: She exerted effort in training to prepare for the competition. (Cô ấy ra sức trong luyện tập để chuẩn bị cho cuộc thi.) check Exert effort to improve – Dốc sức để cải thiện Ví dụ: He exerted effort to improve his performance at work. (Anh ấy ra sức để cải thiện hiệu suất làm việc của mình.)