VIETNAMESE

ra điều

Đưa điều kiện

word

ENGLISH

Impose conditions

  
VERB

/ɪmˈpoʊz kənˈdɪʃənz/

Set terms

“Ra điều” là hành động thể hiện hoặc nói ra điều kiện hoặc yêu cầu.

Ví dụ

1.

Sếp ra điều kiện cho hợp đồng mới.

The boss imposed conditions for the new contract.

2.

Anh ấy ra điều kiện nghiêm ngặt trong thỏa thuận.

He imposed strict conditions on the agreement.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Impose conditions khi nói hoặc viết nhé! check Impose strict conditions – Đưa ra các điều kiện nghiêm ngặt Ví dụ: The manager imposed strict conditions on the new contract. (Người quản lý ra điều các điều kiện nghiêm ngặt trong hợp đồng mới.) check Impose conditions for entry – Đưa ra điều kiện để tham gia Ví dụ: The event organizers imposed conditions for entry to ensure safety. (Nhà tổ chức sự kiện ra điều kiện để tham gia nhằm đảm bảo an toàn.) check Impose conditions for approving something – Đưa ra điều kiện để phê duyệt Ví dụ: The committee imposed conditions for approving the project. (Hội đồng ra điều kiện để phê duyệt dự án.)