VIETNAMESE
ra đi an
ánh sáng
ENGLISH
radiance
/ˈreɪdiəns/
brilliance
Ra đi ăn là từ phiên âm của radiance với nghĩa rạng rõ, sáng.
Ví dụ
1.
Sự rạng ngời của cô ấy làm sáng cả căn phòng.
Her radiance lit up the room.
2.
Ánh sáng mặt trời làm sáng cả cánh đồng.
Radiance from the sun brightened the field.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ radiance khi nói hoặc viết nhé!
Glow with radiance – tỏa sáng rạng rỡ
Ví dụ: Her face glowed with radiance on her wedding day.
(Gương mặt cô ấy tỏa sáng rạng rỡ trong ngày cưới)
Be filled with radiance – tràn đầy ánh sáng
Ví dụ: The room was filled with radiance as the sun rose.
(Căn phòng tràn đầy ánh sáng khi mặt trời mọc)
Radiate peace and radiance – tỏa ra sự an lành và ánh sáng
Ví dụ: The monk radiated peace and radiance even in his final moments.
(Vị sư tỏa ra sự an lành và ánh sáng ngay cả trong khoảnh khắc cuối cùng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết