VIETNAMESE

quyết định miễn nhiệm

quyết định thôi việc

ENGLISH

dismissal decision

  
NOUN

/dɪˈsmɪsəl dɪˈsɪʒən/

Quyết định miễn nhiệm là quyết định để loại bỏ một người từ vị trí, chức vụ hoặc nhiệm vụ mà họ đang giữ, thường do không đủ năng lực hoặc lý do khác theo quy định của tổ chức hoặc cơ quan có thẩm quyền.

Ví dụ

1.

Quyết định miễn nhiệm CEO làm dấy lên tranh cãi và dẫn đến hàng loạt cuộc biểu tình của nhân viên đòi đối xử công bằng và minh bạch.

The dismissal decision of the CEO sparked controversy and led to a series of protests by employees demanding fair treatment and transparency.

2.

Do nhiều lần vi phạm nội quy công ty nên phòng nhân sự ra quyết định miễn nhiệm, chấm dứt hợp đồng với nhân viên.

Due to repeated violations of company policies, the HR department made the dismissal decision to terminate the employee's contract.

Ghi chú

Phân biệt miễn nhiệm, bãi nhiệm và cách chức: - miễn nhiệm (dismiss): Là việc cán bộ, công chức được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm. - bãi nhiệm (remove from office/relive of office): Là việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ. - cách chức (fire/dismiss/remove from office): Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm