VIETNAMESE

miễn trừ trách nhiệm

ENGLISH

immunity

  
NOUN

/ɪmˈjunəti/

Miễn trừ trách nhiệm là việc một cá nhân, tổ chức sẽ không phải chịu bất cứ trách nhiệm pháp lý nào.

Ví dụ

1.

Chưởng lý Quận Nam đề nghị cho tôi được miễn trừ trách nhiệm nếu tôi đồng ý khai bạn ra.

The Southern district attonery offers me an immunity deal if I agree to turn on you.

2.

Anh ta được miễn trừ trách nhiệm vì anh ta đã thú nhận tên của các điệp viên khác.

He was granted immunity from prosecution because he confessed the names of the other spies.

Ghi chú

Cách dùng của từ immunity: grant/give sb immunity Ví dụ: Taken before a federal judge, he was granted immunity but ordered to testify or face punishment for contempt.

(Bị đưa ra trước thẩm phán liên bang, anh ta được miễn trừ nhưng bị ra lệnh phải làm chứng hoặc đối mặt với hình phạt vì tội khinh thường.) Một nghĩa khác của immunity:

- khả năng miễn dịch (immunity): Immunity to typhoid seems to have increased spontaneously.

(Khả năng miễn dịch đối với bệnh thương hàn dường như đã tăng lên một cách tự nhiên.)