VIETNAMESE

miễn trách nhiệm

miễn nghĩa vụ

word

ENGLISH

liability waiver

  
NOUN

/ˌlaɪəˈbɪləti ˈweɪvər/

responsibility exemption

“Miễn trách nhiệm” là việc không phải chịu trách nhiệm pháp lý hoặc bồi thường trong một số trường hợp.

Ví dụ

1.

Biên bản miễn trách nhiệm được ký trước sự kiện.

The liability waiver was signed before the event.

2.

Biên bản miễn trách nhiệm phổ biến trong các hoạt động thể thao.

Liability waivers are common in sports activities.

Ghi chú

Từ Liability waiver là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lýhợp đồng dân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Waiver of responsibility – Miễn trách nhiệm pháp lý Ví dụ: Before participating in the activity, each person must sign a liability waiver or waiver of responsibility. (Trước khi tham gia hoạt động, mỗi người phải ký giấy miễn trách nhiệm pháp lý.) check Disclaimer agreement – Thỏa thuận từ chối trách nhiệm Ví dụ: The company included a disclaimer agreement as part of its liability waiver process. (Công ty đính kèm thỏa thuận từ chối trách nhiệm như một phần của thủ tục miễn trách nhiệm.) check Risk release form – Biểu mẫu miễn trừ rủi ro Ví dụ: The liability waiver is presented in the form of a risk release form signed before events. (Giấy miễn trách nhiệm được trình bày dưới dạng biểu mẫu miễn trừ rủi ro ký trước sự kiện.)