VIETNAMESE

quyết định khen thưởng

ENGLISH

commendation and reward decision

  
NOUN

/ˌkɑmənˈdeɪʃən ænd rɪˈwɔrd dɪˈsɪʒən/

Quyết định khen thưởng là quyết định để công nhận, tôn vinh và thưởng cho một cá nhân, tổ chức hoặc nhóm người đã có thành tích xuất sắc, đóng góp đáng kể hoặc hoàn thành tốt một nhiệm vụ hay dự án nào đó.

Ví dụ

1.

Quyết định khen thưởng nêu bật thành tích đặc biệt của nhóm trong dự án đầy thử thách, thúc đẩy tinh thần và động lực.

The commendation and reward decision highlighted the exceptional performance of the team during the challenging project, boosting morale and motivation.

2.

Hội đồng ra quyết định khen thưởng để ghi nhận những đóng góp và cống hiến xuất sắc của nhân viên cho tổ chức.

The committee made a commendation and reward decision to recognize the employee's outstanding contributions and dedication to the organization.

Ghi chú

Khen thưởng (Commend and reward) là việc ghi nhận (recognition), tôn vinh (honor) và biểu dương (praise), khuyến khích (encouragement) những cá nhân và tập thể có thành tích tốt (good achievements) trong quá trình làm việc, xây dựng tổ chức, khuyến khích bằng lợi ích, tuyên dương những tập thể có thành tích trong việc xây dựng và phát triển đơn vị (building an organization), tổ chức của mình.