VIETNAMESE

khen

khen ngợi

ENGLISH

praise

  
VERB

/preɪz/

compliment

Khen là hành động nói lên sự đánh giá tốt với ý vừa lòng đối với một sự vật sự việc nào đó.

Ví dụ

1.

Cách anh ấy khen thật giống như đang khoe khoang.

The way he praises makes it almost sound like boasting.

2.

Họ đã được cảnh sát khen vì đã báo cáo vụ trộm.

They were praised by police for reporting the theft.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ đồng âm trong tiếng Anh như praise, prey, pray nha!

- praise (khen ngợi): They were praised by police for reporting the theft. (Họ đã được cảnh sát khen vì đã báo cáo vụ trộm.)

- prey (con mồi): The tiger rent its prey to pieces. (Con hổ xé con mồi thành từng mảnh.)

- pray (cầu nguyện): Christians hope and pray for salvation. (Tín đồ Kitô giáo hy vọng và cầu nguyện để được ơn cứu độ.)