VIETNAMESE

quỹ phòng chống thiên tai

quỹ khẩn cấp thiên tai

word

ENGLISH

Disaster prevention fund

  
NOUN

/dɪˈzɑːstər prɪˈvɛnʃən fʌnd/

Emergency disaster fund

"Quỹ phòng chống thiên tai" là quỹ để hỗ trợ đối phó và khắc phục thiên tai.

Ví dụ

1.

Quỹ phòng chống thiên tai đảm bảo sự sẵn sàng.

Disaster prevention funds ensure readiness.

2.

Quỹ phòng chống thiên tai giảm thiểu rủi ro.

Disaster prevention funds mitigate risk.

Ghi chú

Từ quỹ phòng chống thiên tai thuộc lĩnh vực quản lý khẩn cấp và môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Emergency response fund - Quỹ ứng phó khẩn cấp Ví dụ: The disaster prevention fund includes an emergency response fund for immediate relief. (Quỹ phòng chống thiên tai bao gồm quỹ ứng phó khẩn cấp để cứu trợ ngay lập tức.) check Mitigation fund - Quỹ giảm thiểu rủi ro Ví dụ: Mitigation funds finance projects to prevent natural disasters. (Quỹ giảm thiểu rủi ro tài trợ các dự án ngăn chặn thiên tai.) check Disaster relief fund - Quỹ cứu trợ thiên tai Ví dụ: Disaster relief funds are essential for recovery after severe storms. (Quỹ cứu trợ thiên tai rất cần thiết để phục hồi sau các cơn bão lớn.) check Climate resilience fund - Quỹ chống chịu khí hậu Ví dụ: Climate resilience funds address the long-term impacts of climate change. (Quỹ chống chịu khí hậu giải quyết các tác động dài hạn của biến đổi khí hậu.)