VIETNAMESE

quy trình tuyển dụng

quy trình nhân sự tuyển chọn

word

ENGLISH

Recruitment process

  
NOUN

/rɪˈkruːtmənt ˈprəʊsɛs/

hiring procedure

Từ "quy trình tuyển dụng" là các bước được thiết lập để tìm kiếm, đánh giá và chọn lựa ứng viên phù hợp cho một vị trí công việc.

Ví dụ

1.

Quy trình tuyển dụng bao gồm nhiều vòng phỏng vấn.

The recruitment process involves multiple interview rounds.

2.

Cải thiện quy trình tuyển dụng thu hút nhân tài hàng đầu.

Improving the recruitment process attracts top talent.

Ghi chú

Từ quy trình tuyển dụng là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý nhân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Recruitment - Tuyển dụng Ví dụ: The recruitment process identifies candidates through a structured recruitment approach. (Quy trình tuyển dụng xác định ứng viên thông qua một phương pháp tuyển dụng có cấu trúc.) check Interview - Phỏng vấn Ví dụ: The recruitment process often includes an interview to assess applicants. (Quy trình tuyển dụng thường bao gồm một buổi phỏng vấn để đánh giá ứng viên.) check Hiring - Tuyển dụng Ví dụ: The recruitment process concludes with the hiring of qualified candidates. (Quy trình tuyển dụng kết thúc bằng việc tuyển dụng các ứng viên đủ tiêu chuẩn.) check Screening - Sàng lọc Ví dụ: The recruitment process involves screening resumes to shortlist candidates. (Quy trình tuyển dụng bao gồm sàng lọc hồ sơ để chọn ra danh sách ứng viên tiềm năng.)