VIETNAMESE

quy trình làm việc

qui trình làm việc

ENGLISH

work process

  
NOUN

/wɜrk ˈprɑˌsɛs/

Quy trình làm việc là hướng dẫn, quy định thực hiện các bước của công việc theo một tiêu chuẩn được đặt ra để đạt được mục đích của công việc.

Ví dụ

1.

Phương pháp thiết kế các khóa học dựa trên quy trình làm việc còn được gọi là phương pháp phân tích nhiệm vụ.

The design method of courses based on work process is also called task analysis method.

2.

Quy trình làm việc này được chạy trên một máy chủ duy nhất duy trì bảng khóa trung tâm cho toàn bộ hệ thống SAP.

This work process is run on a single server that maintains the central lock table for the entire SAP system.

Ghi chú

Cùng phân biệt process progress nha!

- Process có nghĩa là một loạt các hành động hoặc các bước được thực hiện để đạt được một mục đích cụ thể.

Ví dụ: Helping the patients restore physiological functions is the first step in the treatment process.

(Giúp người bệnh phục hồi chức năng sinh lý là bước đầu tiên của quá trình điều trị.)

- Progress có nghĩa là chuyển động về phía trước hoặc về phía trước đối với một điểm đến.

Ví dụ: The project showed slow but steady progress.

(Dự án có tiến độ chậm nhưng chắc chắn.)