VIETNAMESE

chương trình làm việc

ENGLISH

working program

  
NOUN

/ˈwɜrkɪŋ ˈproʊˌgræm/

Chương trình làm việc là một cách tổ chức các hoạt động theo thứ tự ưu tiên và theo trình tự thời gian.

Ví dụ

1.

Theo chương trình làm việc, Đoàn công tác Viện Kinh tế Việt Nam sẽ tham khảo ý kiến của một số địa phương, doanh nghiệp hợp tác xã và người dân trên địa bàn tỉnh.

According to the working program, the Delegation of Vietnam Institute of Economics will consult the opinions of some localities, cooperative businesses, and people in the province.

2.

Thủ tướng mới muốn áp dụng một chương trình làm việc linh hoạt hơn cho người dân, theo đó cắt giảm một ngày làm việc mỗi tuần.

The new Prime Minister wants to apply a more flexible working program to the people which cuts one working day per week.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến chương trình làm việc:

- mission (nhiệm vụ)

- schedule (lịch trình)

- objective (mục tiêu)

- task (phần việc làm)

- deadline (hạn chót)