VIETNAMESE

quỹ tín thác

quỹ ủy thác

word

ENGLISH

Trust fund

  
NOUN

/trʌst fʌnd/

Fiduciary fund

"Quỹ tín thác" là quỹ được quản lý bởi bên thứ ba để đảm bảo lợi ích cho người thụ hưởng.

Ví dụ

1.

Quỹ tín thác bảo vệ tài sản cho các thế hệ tương lai.

Trust funds protect assets for future generations.

2.

Quỹ tín thác đảm bảo quyền lợi cho người thụ hưởng.

Trust funds secure beneficiaries' interests.

Ghi chú

Từ quỹ tín thác thuộc lĩnh vực tài chính và pháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Charitable trust fund - Quỹ tín thác từ thiện Ví dụ: A charitable trust fund supports educational and healthcare initiatives. (Quỹ tín thác từ thiện hỗ trợ các sáng kiến giáo dục và chăm sóc sức khỏe.) check Family trust fund - Quỹ tín thác gia đình Ví dụ: Family trust funds ensure financial security for future generations. (Quỹ tín thác gia đình đảm bảo an ninh tài chính cho các thế hệ tương lai.) check Irrevocable trust - Tín thác không thể thu hồi Ví dụ: Assets in an irrevocable trust are protected from creditors. (Tài sản trong quỹ tín thác không thể thu hồi được bảo vệ khỏi các chủ nợ.) check Beneficiary - Người thụ hưởng Ví dụ: Trust funds are managed to provide income to beneficiaries. (Các quỹ tín thác được quản lý để cung cấp thu nhập cho người thụ hưởng.)