VIETNAMESE
quỹ tín dụng nhân dân
ENGLISH
people's credit fund
/ˈpipəlz ˈkrɛdət fʌnd/
Quỹ tín dụng nhân dân là tổ chức tín dụng do các pháp nhân, cá nhân và hộ gia đình tự nguyện thành lập dưới hình thức hợp tác xã để thực hiện một số hoạt động ngân hàng theo quy định của Luật này và Luật hợp tác xã nhằm mục tiêu chủ yếu là tương trợ nhau phát triển sản xuất, kinh doanh và đời sống.
Ví dụ
1.
Vốn điều lệ của quỹ tín dụng nhân dân là tổng số vốn do các thành viên góp và được ghi vào điều lệ.
Charter capital of a people's credit fund is the total amount of capital contributed by members and recorded in the charter.
2.
Việc gia nhập thành viên quỹ tín dụng nhân dân là tự nguyện và không hạn chế.
Membership of a people's credit fund is voluntary and unrestricted.
Ghi chú
Từ credit còn được sử dụng với các nghĩa thông dụng sau:
- tín dụng: I need access to your cell phone and a credit card number. - Tôi cần mượn điện thoại của anh và một số thẻ tín dụng.
- sự tin tưởng: She gave them credit because she trusted them. - Bà làm thế bởi bà tin tưởng họ.
- sự tán thành, sự công nhận: He got all the credit for the discovery. - Ông ấy nhận được mọi danh vọng về những thứ đã phát minh.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết