VIETNAMESE

phòng chống cháy nổ

ENGLISH

prevent fires and explosions

  
VERB

/prɪˈvɛnt ˈfaɪərz ænd ɪkˈsploʊʒənz/

Phòng chống cháy nổ là thực hiện các biện pháp, giải pháp kỹ thuật với các phương tiện trợ giúp nhằm hạn chế, loại trừ tối đa các nguy cơ xảy ra cháy, nổ.

Ví dụ

1.

Cách tốt nhất để phòng chống cháy nổ là thay thế hoặc hạn chế tối đa việc sử dụng vật liệu dễ cháy.

The best approach to prevent fires and explosions is to substitute or minimise the use of flammable material.

2.

Điều quan trọng là bạn phải khóa gas và rút phích cắm của tất cả các thiết bị điện trước khi đi để đề phòng chống cháy nổ.

It's important that you lock the gas and unplug all electrical devices before going to prevent fires and explosions.

Ghi chú

Một số collocations với fire:

- dẫn đến cháy: cause fire

- bắt lửa: set fire

- dập lửa: extinguish/put out fire

- chữa cháy: fight fire

- chết cháy: die in fire/be killed in