VIETNAMESE

quy mô nhỏ

quy mô nhỏ

word

ENGLISH

Small scale

  
NOUN

/smɔːl skeɪl/

Compact scale

"Quy mô nhỏ" là phạm vi hoạt động hoặc sản xuất nhỏ.

Ví dụ

1.

Mô hình nhỏ lẻ thích ứng nhanh với thay đổi.

Small scale setups adapt quickly to changes.

2.

Quy mô nhỏ kinh doanh linh hoạt.

Small scale businesses thrive on flexibility.

Ghi chú

Từ quy mô nhỏ thuộc lĩnh vực kinh doanh, chỉ hoạt động hoặc doanh nghiệp có quy mô hạn chế về tài chính, nhân sự, và thị trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Boutique business - Doanh nghiệp nhỏ Ví dụ: Boutique businesses thrive by focusing on personalized services. (Các doanh nghiệp nhỏ phát triển nhờ tập trung vào dịch vụ cá nhân hóa.) check Microenterprise - Doanh nghiệp vi mô Ví dụ: Microenterprises play a critical role in local economies. (Các doanh nghiệp vi mô đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế địa phương.) check Niche market - Thị trường ngách Ví dụ: Small-scale businesses often target niche markets. (Các doanh nghiệp quy mô nhỏ thường nhắm đến các thị trường ngách.) check Grassroots business - Doanh nghiệp cơ sở Ví dụ: Grassroots businesses are the foundation of community economies. (Các doanh nghiệp cơ sở là nền tảng của nền kinh tế cộng đồng.)