VIETNAMESE

đào tạo chính quy

ENGLISH

formal training

  
NOUN

/ˈfɔrməl ˈtreɪnɪŋ/

Đào tạo chính quy là hình thức đào tạo theo các khóa học tập trung toàn bộ thời gian do cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục đại học, doanh nghiệp có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp thực hiện để đào tạo các trình độ sơ cấp, trung cấp và cao đẳng.

Ví dụ

1.

Cô bắt đầu tham gia một lớp đào tạo chính quy vào năm ngoái.

She started taking a formal training class last year.

2.

Trong các chương trình đào tạo chính quy này thì bạn được giảng dạy bởi các giảng viên được chứng nhận.

In these formal training programs, you are taught by certified trainers.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số hình thức đào tạo trong tiếng Anh như đào tạo chính quy, đào tạo tại chức, đào tạo từ xa nha!

- formal training (đào tạo chính quy): She began taking a formal training class last year. (Cô bắt đầu tham gia một lớp đào tạo chính quy vào năm ngoái.)

- in-service training (đào tạo tại chức): Some of these policies apply for every in-service training course that is going. (Một số chính sách sẽ áp dụng cho mọi khóa đào tạo tại chức đang diễn ra.)

- distance training (đào tạo từ xa): Because of the pandemic, the company had to organize distance training. (Vì đại dịch, công ty phải tổ chức đào tạo từ xa.)