VIETNAMESE

quý mến

word

ENGLISH

Cherish

  
VERB

/ˈʧɛrɪʃ/

“Quý mến” là cảm giác trân trọng và yêu thương ai đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy quý mến tình bạn rất sâu sắc.

She cherishes her friendships deeply.

2.

Anh ấy quý mến những ký ức thời thơ ấu.

He cherishes the memories of his childhood.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Cherish khi nói hoặc viết nhé! check Cherish a memory – Trân trọng một kỷ niệm Ví dụ: She cherishes the memories of her childhood. (Cô ấy quý mến những kỷ niệm thời thơ ấu.) check Cherish relationships – Trân trọng các mối quan hệ Ví dụ: He cherishes the relationships he has built over the years. (Anh ấy quý mến các mối quan hệ đã xây dựng qua nhiều năm.) check Cherish moments – Trân trọng những khoảnh khắc Ví dụ: They cherish every moment spent together as a family. (Họ quý mến từng khoảnh khắc bên nhau như một gia đình.)