VIETNAMESE
quỹ khen thưởng và phúc lợi
quỹ thưởng và lợi ích
ENGLISH
Reward and welfare fund
/rɪˈwɔːrd ənd ˈwɛlfɛər fʌnd/
Reward and benefit fund
"Quỹ khen thưởng và phúc lợi" là quỹ dùng để thưởng và chăm lo đời sống nhân viên.
Ví dụ
1.
Quỹ khen thưởng và phúc lợi xây dựng văn hóa tích cực.
Reward and welfare funds build a positive culture.
2.
Quỹ khen thưởng và phúc lợi cải thiện tinh thần nơi làm việc.
Reward and welfare funds improve workplace morale.
Ghi chú
Từ quỹ khen thưởng và phúc lợi thuộc lĩnh vực quản lý nhân sự và tài chính, chỉ quỹ được lập để cung cấp cả các khoản thưởng và lợi ích phúc lợi cho nhân viên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé!
Employee benefits fund - Quỹ phúc lợi nhân viên
Ví dụ:
The reward and welfare fund includes an employee benefits component.
(Quỹ khen thưởng và phúc lợi bao gồm một phần quỹ phúc lợi nhân viên.)
Performance and welfare scheme - Chương trình thưởng và phúc lợi
Ví dụ:
The performance and welfare scheme motivates employees and improves satisfaction.
(Chương trình thưởng và phúc lợi khuyến khích nhân viên và cải thiện sự hài lòng.)
Incentive and benefit fund - Quỹ khuyến khích và phúc lợi
Ví dụ:
Incentive and benefit funds are allocated for both bonuses and healthcare.
(Quỹ khuyến khích và phúc lợi được phân bổ cho cả tiền thưởng và chăm sóc sức khỏe.)
Employee recognition and welfare program - Chương trình công nhận và phúc lợi nhân viên
Ví dụ:
The company’s employee recognition and welfare program is funded annually.
(Chương trình công nhận và phúc lợi nhân viên của công ty được tài trợ hàng năm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết