VIETNAMESE

quỹ hưu trí tự nguyện

quỹ hưu trí cá nhân

word

ENGLISH

Voluntary pension fund

  
NOUN

/ˌvɒləntəri ˈpɛnʃən fʌnd/

Personal pension fund

"Quỹ hưu trí tự nguyện" là quỹ do cá nhân đóng góp tự nguyện để hỗ trợ sau khi nghỉ hưu.

Ví dụ

1.

Quỹ hưu trí tự nguyện phát triển với đóng góp đều đặn.

Voluntary pension funds grow with consistent contributions.

2.

Quỹ hưu trí tự nguyện thu hút người đóng góp cá nhân.

Voluntary pension funds attract individual contributors.

Ghi chú

Từ quỹ hưu trí tự nguyện thuộc lĩnh vực tài chính, chỉ quỹ hưu trí mà người lao động tự nguyện tham gia để bổ sung cho các khoản thu nhập khi về hưu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Supplemental pension plan - Kế hoạch hưu trí bổ sung Ví dụ: Voluntary pension funds are often part of a supplemental pension plan. (Quỹ hưu trí tự nguyện thường là một phần của kế hoạch hưu trí bổ sung.) check Employee contribution - Đóng góp của nhân viên Ví dụ: Employee contributions to voluntary pension funds are tax-deductible. (Các khoản đóng góp của nhân viên vào quỹ hưu trí tự nguyện được khấu trừ thuế.) check Personal retirement account - Tài khoản hưu trí cá nhân Ví dụ: A voluntary pension fund is managed through a personal retirement account. (Quỹ hưu trí tự nguyện được quản lý thông qua tài khoản hưu trí cá nhân.) check Retirement savings plan - Kế hoạch tiết kiệm hưu trí Ví dụ: Retirement savings plans encourage long-term financial planning. (Các kế hoạch tiết kiệm hưu trí khuyến khích lập kế hoạch tài chính dài hạn.)