VIETNAMESE

quy hoạch tổng mặt bằng

quy hoạch mặt bằng

word

ENGLISH

Master site planning

  
NOUN

/ˈmæstər saɪt ˈplænɪŋ/

Site development plan

"Quy hoạch tổng mặt bằng" là kế hoạch bố trí các công trình trên một diện tích cụ thể.

Ví dụ

1.

Quy hoạch tổng mặt bằng tối đa hóa sử dụng đất.

Master site planning maximizes land use.

2.

Quy hoạch tổng mặt bằng tổ chức các bố trí.

Master site planning organizes layouts.

Ghi chú

Từ quy hoạch tổng mặt bằng thuộc lĩnh vực kiến trúc và quy hoạch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Site layout - Bố trí mặt bằng Ví dụ: The site layout is designed to optimize space utilization. (Bố trí mặt bằng được thiết kế để tối ưu hóa việc sử dụng không gian.) check Land use planning - Quy hoạch sử dụng đất Ví dụ: Land use planning is a key aspect of master site planning. (Quy hoạch sử dụng đất là một khía cạnh quan trọng của quy hoạch tổng mặt bằng.) check Spatial organization - Tổ chức không gian Ví dụ: Spatial organization ensures functional and aesthetic harmony. (Tổ chức không gian đảm bảo sự hài hòa về chức năng và thẩm mỹ.) check Infrastructure design - Thiết kế cơ sở hạ tầng Ví dụ: Infrastructure design is integral to the master site plan. (Thiết kế cơ sở hạ tầng là một phần không thể thiếu của quy hoạch tổng mặt bằng.)