VIETNAMESE

mặt bằng tổng thể

ENGLISH

overall surface

  
NOUN

/ˈoʊvəˌrɔl ˈsɜrfəs/

Mặt bằng tổng thể là bản vẽ hình chiếu bằng của các công trình trên khu đất xây dựng... hiện có hoặc dự định xây dựng và quy hoạch của khu đất.

Ví dụ

1.

Chúng ta cần xem xét mặt bằng tổng thể.

We need to consider the overall surface.

2.

Mặt bằng tổng thể là gì?

What is the overall surface?

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng liên quan đến mặt bằng nè!

- leased premises: mặt bằng cho thuê

- architectural plane: mặt bằng kiến trúc

- business premises: mặt bằng kinh doanh

- overall surface: mặt bằng tổng thể