VIETNAMESE

quỹ cho những hoạt động bất hợp pháp

quỹ phi pháp

word

ENGLISH

Illicit fund

  
NOUN

/ɪˈlɪsɪt fʌnd/

illegal funding

Từ "quỹ cho những hoạt động bất hợp pháp" là nguồn tiền được sử dụng để tài trợ cho các hoạt động vi phạm pháp luật.

Ví dụ

1.

Tổ chức bị đóng cửa vì quản lý quỹ cho những hoạt động bất hợp pháp.

The organization was shut down for managing illicit funds.

2.

Các quỹ phi pháp thường liên quan đến các hoạt động tội phạm.

Illicit funds are often linked to criminal activities.

Ghi chú

Từ Illicit fund là một từ vựng thuộc lĩnh vực hình sự – kinh tếtài chính bất hợp pháp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Illegal financing – Tài trợ bất hợp pháp Ví dụ: The organization was found using an illicit fund for illegal financing activities. (Tổ chức bị phát hiện sử dụng quỹ bất hợp pháp để tài trợ cho các hoạt động trái phép.) check Undeclared fund – Quỹ không khai báo Ví dụ: The audit exposed a hidden illicit fund or undeclared fund in their offshore accounts. (Cuộc kiểm toán phát hiện quỹ không khai báo trong các tài khoản nước ngoài.) check Black money reserve – Quỹ tiền đen Ví dụ: The illicit fund was categorized as a black money reserve used in bribery cases. (Quỹ bất hợp pháp bị xem là quỹ tiền đen sử dụng trong các vụ hối lộ.)