VIETNAMESE

quý 2

ENGLISH

the second quarter

  
NOUN

/ðə ˈsɛkənd ˈkwɔrtər/

Quý 2 là khoảng thời gian trong năm kéo dài từ tháng 4 đến tháng 6.

Ví dụ

1.

Chúng tôi hy vọng doanh số bán hàng sẽ cải thiện khi nhận được kết quả kinh doanh quý 2.

We are hoping for an improvement in our sales when we receive the second quarter results.

2.

Cho đến quý 2 năm nay thì công ty vẫn tăng trưởng ổn định.

Until the second quarter of this year, the company had been showing consistent growth.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của quarter nhé!

  • Quarter (Noun):

    • A fourth part of something (Một phần tư của cái gì đó)
      • Example (Ví dụ): Hãy cắt cái bánh thành bốn phần tư. (Cut the cake into four quarters.)

  • Quarter (Noun):

    • A period of three months, especially in relation to financial reporting (Một khoảng thời gian ba tháng, đặc biệt là trong việc báo cáo tài chính)
      • Example (Ví dụ): Doanh nghiệp sẽ công bố báo cáo tài chính hàng quý. (The company will publish quarterly financial reports.)

  • Quarter (Noun):

    • An area of a city or town, typically with a particular character or use (Một khu vực của một thành phố hoặc thị trấn, thường có đặc điểm hoặc mục đích cụ thể)
      • Example (Ví dụ): Khu phố này chủ yếu là khu buôn bán. (This quarter of the city is mainly commercial.)

  • Quarter (Verb):

    • To provide housing or accommodation for someone (Cung cấp chỗ ở cho ai đó)
      • Example (Ví dụ): Chúng tôi sẽ ở trong khách sạn đã được sắp xếp trước. (We will be quartered in the pre-arranged hotel.)