VIETNAMESE

quốc vụ viện

hội đồng quốc gia

word

ENGLISH

State Council

  
NOUN

/steɪt ˈkaʊnsəl/

national council

Từ "quốc vụ viện" là cơ quan điều hành cao nhất của chính phủ ở một số quốc gia, chịu trách nhiệm thực thi chính sách quốc gia.

Ví dụ

1.

Quốc vụ viện đã phê duyệt chiến lược kinh tế mới.

The State Council approved the new economic strategy.

2.

Quốc vụ viện họp hàng tháng để thảo luận về quản trị.

The State Council meets monthly to discuss governance.

Ghi chú

Từ State Council là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính phủhệ thống điều hành quốc gia. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Government executive body – Cơ quan hành pháp nhà nước Ví dụ: The State Council or government executive body oversees the implementation of national policies. (Quốc vụ viện giám sát việc thực thi các chính sách của nhà nước.) check Central administrative authority – Cơ quan quản lý hành chính trung ương Ví dụ: The State Council serves as China’s central administrative authority. (Quốc vụ viện là cơ quan hành chính trung ương của Trung Quốc.) check Cabinet council – Hội đồng nội các Ví dụ: The State Council functions similarly to a cabinet council in parliamentary systems. (Quốc vụ viện hoạt động tương tự như hội đồng nội các trong các hệ thống nghị viện.)