VIETNAMESE

quốc hội lưỡng viện

nghị viện hai viện

word

ENGLISH

Bicameral Parliament

  
NOUN

/ˌbaɪˈkæmərəl ˈpɑːrləˌmɛnt/

dual-chamber parliament

Từ "quốc hội lưỡng viện" là hệ thống lập pháp gồm hai viện, thường là hạ viện và thượng viện.

Ví dụ

1.

Quốc hội lưỡng viện tranh luận luật trong hai viện.

The bicameral parliament debates laws in two houses.

2.

Nhiều quốc gia hoạt động theo hệ thống quốc hội lưỡng viện.

Many countries operate under a bicameral parliament.

Ghi chú

Từ Bicameral Parliament là một từ vựng thuộc lĩnh vực lập pháphệ thống nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Two-chamber legislature – Quốc hội hai viện Ví dụ: A bicameral parliament or two-chamber legislature consists of an upper house and a lower house. (Quốc hội lưỡng viện bao gồm thượng viện và hạ viện.) check Dual-house assembly – Quốc hội có hai viện Ví dụ: The bicameral parliament system ensures checks and balances through a dual-house assembly. (Hệ thống quốc hội lưỡng viện đảm bảo kiểm soát và cân bằng thông qua cơ cấu hai viện.) check Upper and lower chambers – Thượng viện và hạ viện Ví dụ: Legislation must be passed by both upper and lower chambers in a bicameral parliament. (Luật phải được thông qua bởi cả thượng viện và hạ viện trong quốc hội lưỡng viện.)