VIETNAMESE

quốc tịch tây ban nha

công dân Tây Ban Nha

word

ENGLISH

Spanish nationality

  
NOUN

/ˈspænɪʃ næʃənˈælɪti/

citizenship in Spain

Từ "quốc tịch Tây Ban Nha" chỉ việc một người có quyền công dân hoặc quốc tịch thuộc nước Tây Ban Nha.

Ví dụ

1.

Quốc tịch Tây Ban Nha cho phép đi lại tự do trong EU.

Spanish nationality allows travel across the EU without restrictions.

2.

Công dân Tây Ban Nha tận hưởng các truyền thống văn hóa sôi động như flamenco.

Spanish nationals enjoy vibrant cultural traditions like flamenco.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Spanish nationality nhé! check Citizenship in Spain – Quyền công dân tại Tây Ban Nha Phân biệt: Citizenship in Spain nhấn mạnh quyền lợi và trách nhiệm của công dân tại Tây Ban Nha. Ví dụ: Citizenship in Spain includes freedom to live anywhere in the EU. (Quyền công dân tại Tây Ban Nha bao gồm quyền sống bất cứ đâu trong EU.) check Spanish citizenship – Quốc tịch Tây Ban Nha Phân biệt: Spanish citizenship thường sử dụng trong các tài liệu pháp luật và hành chính. Ví dụ: Spanish citizenship is granted to those with Spanish parents. (Quốc tịch Tây Ban Nha được cấp cho những người có cha mẹ là người Tây Ban Nha.) check Spanish national status – Tình trạng công dân Tây Ban Nha Phân biệt: Spanish national status nhấn mạnh quyền lợi và trách nhiệm đi kèm quốc tịch. Ví dụ: Spanish national status includes access to healthcare and education. (Tình trạng công dân Tây Ban Nha bao gồm quyền lợi y tế và giáo dục.)