VIETNAMESE

nước Tây Ban Nha

Tây Ban Nha

ENGLISH

Spain

  
NOUN

/speɪn/

Nước Tây Ban Nha là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía Tây Nam châu Âu.

Ví dụ

1.

Đây là món tôi đã mua ở nước Tây Ban Nha.

This is what I've bought in Spain.

2.

Bất động sản ở nước Tây Ban Nha rẻ hơn ở đây.

Property is cheaper in Spain than here.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Spain (noun): Đất nước ở miền Tây Nam châu Âu, nằm ở bán đảo Iberia, có thủ đô là Madrid.

  • Ví dụ: Tôi đã đi du lịch sang Tây Ban Nha vào mùa hè vừa qua. (I traveled to Spain last summer.)

Spanish (adjective): Liên quan đến hoặc xuất xứ từ Tây Ban Nha.

  • Ví dụ: Tôi đã học tiếng Tây Ban Nha trong hai năm qua. (I have been studying Spanish for two years.)

Spaniard (noun): Người dân hoặc công dân của Tây Ban Nha.

  • Ví dụ: Cô bạn của tôi là người Tây Ban Nha. (My friend is a Spaniard.)