VIETNAMESE
quốc hoa
ENGLISH
national flower
NOUN
/ˈnæʃənəl ˈflaʊər/
Quốc hoa là loài hoa biểu trưng cho một nước. Mỗi nước có những quy định về quốc hoa khác nhau.
Ví dụ
1.
Quốc hoa của Việt Nam là hoa sen.
The national flower of Vietnam is lotus.
2.
Hoa sen là quốc hoa.
Lotus is the national flower.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về quốc gia (nation) nha!
- national anthem: quốc ca
- national name: quốc hiệu
- national flower: quốc hoa
- national emblem: quốc huy
- national flag: quốc kỳ
- nationality: quốc tịch
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết