VIETNAMESE

mỹ

hoa kỳ, mỹ quốc

word

ENGLISH

United States

  
NOUN

/juːˈnaɪ.tɪd steɪts/

USA

“Mỹ” là tên gọi tắt của Hoa Kỳ, một quốc gia lớn tại Bắc Mỹ.

Ví dụ

1.

Mỹ là một cường quốc toàn cầu hàng đầu.

The United States is a leading global power.

2.

Nhiều sinh viên mơ ước được học tập tại Mỹ.

Many students dream of studying in the United States.

Ghi chú

Từ United States là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Constitutional Law – Luật Hiến pháp Ví dụ: Constitutional law governs the principles by which the United States is governed. (Luật hiến pháp quy định các nguyên tắc theo đó Hoa Kỳ được điều hành.) check Federalism – Chủ nghĩa liên bang Ví dụ: Federalism divides powers between the national government and state governments. (Chủ nghĩa liên bang phân chia quyền lực giữa chính phủ trung ương và các chính phủ tiểu bang.) check Bill of Rights – Tuyên ngôn quyền lợi Ví dụ: The Bill of Rights outlines fundamental rights and freedoms for citizens. (Tuyên ngôn quyền lợi phác thảo các quyền cơ bản và tự do của công dân.)