VIETNAMESE

quốc gia kém phát triển

nước nghèo

word

ENGLISH

Underdeveloped country

  
NOUN

/ˌʌndərdɪˈvɛləpt ˈkʌntri/

developing nation

"Quốc gia kém phát triển" là quốc gia có nền kinh tế kém phát triển.

Ví dụ

1.

Nhiều quốc gia kém phát triển đối mặt với nghèo đói.

Many underdeveloped countries face poverty.

2.

Các chính phủ hỗ trợ các quốc gia kém phát triển.

Governments aid underdeveloped countries.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của underdeveloped country nhé! check Third-world country - Nước thuộc thế giới thứ ba Phân biệt: Third-world country thường dùng để chỉ các nước kém phát triển về kinh tế, tương tự nhưng có thể mang sắc thái chính trị hơn so với underdeveloped country. Ví dụ: Many third-world countries struggle with economic instability. (Nhiều nước thuộc thế giới thứ ba gặp khó khăn với sự bất ổn kinh tế.) check Low-income nation - Quốc gia thu nhập thấp Phân biệt: Low-income nation nhấn mạnh vào thu nhập bình quân thấp, khác với underdeveloped country có thể đề cập đến các yếu tố kinh tế rộng hơn. Ví dụ: The organization provides aid to low-income nations. (Tổ chức này cung cấp viện trợ cho các quốc gia thu nhập thấp.)