VIETNAMESE

quốc gia công nghiệp

nước công nghiệp

word

ENGLISH

Industrialized country

  
NOUN

/ɪnˈdʌstriəlaɪzd ˈkʌntri/

developed nation

"Quốc gia công nghiệp" là nước có nền kinh tế phát triển với công nghiệp là chủ yếu.

Ví dụ

1.

Các quốc gia công nghiệp dẫn đầu về công nghệ.

Industrialized countries lead in technology.

2.

Giáo dục là ưu tiên ở các quốc gia công nghiệp.

Education is a priority in industrialized countries.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của industrialized country nhé! check Developed nation - Quốc gia phát triển Phân biệt: Developed nation là quốc gia có nền kinh tế mạnh, tương tự nhưng có thể bao gồm cả lĩnh vực dịch vụ hơn so với industrialized country. Ví dụ: Japan is a developed nation with advanced technology. (Nhật Bản là một quốc gia phát triển với công nghệ tiên tiến.) check Manufacturing powerhouse - Cường quốc công nghiệp Phân biệt: Manufacturing powerhouse nhấn mạnh vào sức mạnh sản xuất công nghiệp, trong khi industrialized country có thể mang ý nghĩa chung hơn. Ví dụ: Germany is considered a manufacturing powerhouse. (Đức được coi là một cường quốc sản xuất.)