VIETNAMESE

quy định

qui định

ENGLISH

policy

  
NOUN

/ˈpɑləsi/

Quy định là những nguyên tắc hành động được thông qua hoặc đề xuất bởi chính phủ, đảng phái, doanh nghiệp hoặc cá nhân.

Ví dụ

1.

Quy định của công ty là không được tiết lộ thông tin cá nhân của nhân viên.

It is not the company policy to divulge personal information of employees.

2.

Mỗi nhân viên được phát một cuốn sổ tay về qui định của công ty.

Each employee is given a handbook on the company policy.

Ghi chú

Cùng phân biệt quy định và quy chế nha!

- Quy chế (statute) là nội dung về cơ cấu tổ chức, tổ chức gồm bao nhiêu bộ phận, tiền lương và thưởng của từng bộ phận sẽ như thế nào.

- Quy định (policy) là văn bản quy phạm định hướng ra các công việc phải làm, không được làm, thực hiện đúng theo quy định của quy phạm pháp luật.