VIETNAMESE

quết

Phết

word

ENGLISH

Spread

  
VERB

/sprɛd/

Smear

“Quết” là hành động trải một lớp mỏng chất lỏng hoặc đặc lên bề mặt.

Ví dụ

1.

Cô ấy quết bơ lên bánh mì.

She spread butter on the bread.

2.

Anh ấy quết mứt lên bánh mì nướng.

He spread jam over the toast.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Spread khi nói hoặc viết nhé! check Spread A on B – Phết A lên B Ví dụ: She spread butter on the toast for breakfast. (Cô ấy quết bơ lên bánh mì nướng cho bữa sáng.) check Spread information – Lan truyền thông tin Ví dụ: The media spread information about the new policy. (Truyền thông lan truyền thông tin về chính sách mới.) check Spread love and kindness – Lan tỏa tình yêu và lòng tốt Ví dụ: They aim to spread love and kindness in the community. (Họ hướng tới việc lan tỏa tình yêu và lòng tốt trong cộng đồng.)