VIETNAMESE

quét lại thành đống

Gom lại

word

ENGLISH

Sweep into a pile

  
PHRASE

/swip ˈɪntu ə paɪl/

Gather into a heap

“Quét lại thành đống” là hành động dọn sạch và gom đồ vật thành một chỗ.

Ví dụ

1.

Cô ấy quét lá lại thành đống ở góc sân.

She swept the leaves into a pile in the corner.

2.

Họ quét rác lại thành đống để xử lý.

They swept the trash into a pile for disposal.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Sweep into a pile khi nói hoặc viết nhé! check Sweep leaves into a pile – Quét lá thành đống Ví dụ: She swept the leaves into a pile in the corner. (Cô ấy quét lá thành đống ở góc sân.) check Sweep trash into a pile – Quét rác thành đống Ví dụ: The workers swept trash into a pile for easy collection. (Công nhân quét rác thành đống để dễ thu gom.) check Sweep papers into a pile – Quét giấy thành đống Ví dụ: He swept the scattered papers into a pile on the desk. (Anh ấy quét giấy tờ rơi rớt thành đống trên bàn.)